Kanji Version 13
logo

  

  

hiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 俠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:
hiệp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. hào hiệp
2. hiệp sĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu. ◎Như: “hào hiệp” , “du hiệp” . ◇Sử Kí : “Tự Tần dĩ tiền, thất phu chi hiệp, nhân diệt bất kiến, dư thậm hận chi” , , , (Du hiệp liệt truyện ) Từ nhà Tần trở về trước, những người thường mà làm kẻ nghĩa hiệp đều mai một, tôi rất lấy làm hận.
2. (Danh) Việc làm vì dũng nghĩa. ◎Như: “hành hiệp trượng nghĩa” .
3. (Tính) Có nghĩa dũng. ◎Như: “hiệp nghĩa” , “hiệp khách” , “hiệp khí” .
4. Một âm là “giáp”. (Động) § Thông “giáp” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hào hiệp, lấy quyền lấy sức mà giúp người gọi là hiệp . Phàm những người vì nghĩa mà cứu giúp người gọi là hiệp, như nghĩa hiệp , hiệp sĩ , v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệp khách: Võ hiệp; Nữ hiệp;
② Hành vi hào hiệp: Làm những việc nghĩa hiệp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đem tài sức mà cứu giúp người — Đẹp đẽ.
Từ ghép
du hiệp • hào hiệp • hiệp khách • hiệp nữ • hiệp sĩ • kiếm hiệp • nghĩa hiệp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典