Kanji Version 13
logo

  

  

khoách, khoáng, khuếch [Chinese font]   →Tra cách viết của 擴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
khoác
phồn thể

Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng

khoách
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khoách sung” mở mang, “khoách triển” mở rộng, “khoách trương” bành trướng.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở rộng thêm ra như khoách sung mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: Mở rộng diện tích đất cày; Phiên họp mở rộng.



khoáng
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng. ◎Như: “khoách sung” mở mang, “khoách triển” mở rộng, “khoách trương” bành trướng.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “khoáng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mở rộng thêm ra như khoách sung mở mang cho có vẻ rộng rãi hơn lên. Ta quen đọc là chữ khoáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: Mở rộng diện tích đất cày; Phiên họp mở rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giăng rộng ra, giương lớn ra. Cũng đọc Khoắc.

khoắc
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương lớn ra. Giăng rộng ra. Cũng đọc Khoáng.



khuếch
phồn thể

Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: Mở rộng diện tích đất cày; Phiên họp mở rộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở rộng ra — Làm cho lớn lên.
Từ ghép
khuếch âm • khuếch đại • khuếch sung • khuếch tán • khuếch thanh • khuếch triển • khuếch trương



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典