Kanji Version 13
logo

  

  

khoác, khoách, khoáng, khuếch  →Tra cách viết của 扩 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
khoác
giản thể

Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng

khoách
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: Mở rộng diện tích đất cày; Phiên họp mở rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như



khoáng
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: Mở rộng diện tích đất cày; Phiên họp mở rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như

khuếch
giản thể

Từ điển phổ thông
mở rộng ra, nới rộng
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuếch đại, mở rộng, làm to ra.【】khuếch đại [kuòdà] Mở rộng, tăng thêm: Mở rộng diện tích đất cày; Phiên họp mở rộng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 4
khuếch đại • khuếch sung • khuếch tán • khuếch triển




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典