Kanji Version 13
logo

  

  

座 tọa  →Tra cách viết của 座 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét) - Cách đọc: ザ、すわ-る
Ý nghĩa:
ngồi, sit

tọa [Chinese font]   →Tra cách viết của 座 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
toà
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ (ngồi). ◎Như: “nhượng tọa” nhường chỗ, “nhập tọa” vào chỗ ngồi.
2. (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎Như: “bình tọa” đế bình, “chung tọa” giá chuông.
3. (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎Như: “Sư tử tọa” sao Sư tử.
4. (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎Như: “nhất tọa san” một quả núi, “lưỡng tọa chung” hai tòa chuông. ◇Trần Nhân Tông : “Huân tận thiên đầu mãn tọa hương” (Đề Phổ Minh tự thủy tạ ) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
5. § Cũng có âm là “tòa”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ (ngồi), ghế ngồi: Ghế đầu; Vào chỗ; 滿 Hết chỗ; Xin vào chỗ;
② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...: Nền tháp; Cái đệm lót; Cái đế lọ; Cái giá chuông;
③ (loại) Ngôi, toà, quả, ngọn, hòn, chiếc...: Một ngôi (toà) nhà; Một chiếc cầu; Một quả (ngọn, hòn) núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn. Truyện Hoa Tiên : » Sang yêu sớm đã dự toà Bình chương « — Một âm là Toạ. Xem Toạ.
Từ ghép
bảo toà • liên toà • pháp toà • ỷ toà

toạ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
chỗ ngồi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ (ngồi). ◎Như: “nhượng tọa” nhường chỗ, “nhập tọa” vào chỗ ngồi.
2. (Danh) Cái giá, cái đế, cái nền. ◎Như: “bình tọa” đế bình, “chung tọa” giá chuông.
3. (Danh) Chòm sao, tinh tòa. ◎Như: “Sư tử tọa” sao Sư tử.
4. (Lượng) Ngôi, tòa, ngọn, quả. ◎Như: “nhất tọa san” một quả núi, “lưỡng tọa chung” hai tòa chuông. ◇Trần Nhân Tông : “Huân tận thiên đầu mãn tọa hương” (Đề Phổ Minh tự thủy tạ ) Đốt hết nghìn nén hương mùi thơm bay đầy nhà.
5. § Cũng có âm là “tòa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngôi, toà. Chỗ để ngồi gọi là toạ.
② Cái giá để đồ đạc cũng gọi là toạ. Cho nên một bộ đồ gọi là nhất toạ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỗ (ngồi), ghế ngồi: Ghế đầu; Vào chỗ; 滿 Hết chỗ; Xin vào chỗ;
② Cái đệm, cái nền, cái giá, cái đế...: Nền tháp; Cái đệm lót; Cái đế lọ; Cái giá chuông;
③ (loại) Ngôi, toà, quả, ngọn, hòn, chiếc...: Một ngôi (toà) nhà; Một chiếc cầu; Một quả (ngọn, hòn) núi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ ngồi — Chỉ người đang ngồi. Td: Cử toạ ( tất cả những người đang ngồi tại nơi nào ) — Cái giá để đựng đồ vật — Cũng đọc Toà. Xem Toà.
Từ ghép
bảo toạ • bảo toạ • đài toạ • ngự toạ • tinh toạ • toạ cốt • toạ tiêu • toạ tiêu • toạ vị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典