Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 謨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 言
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. mưu đã định sẵn
2. tiến hành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◎Như: “viễn mô” mưu định sâu xa.
2. (Danh) Họ “Mô”.
3. (Động) Không. ◇Nam Đường Thư : “Việt nhân mô tín, vị khả tốc tiến” , (Tra Văn Huy truyện ) Người Việt không tin, chưa thể tiến nhanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Mưu đã định hẳn rồi gọi là mô. Như viễn mô mưu định sâu xa.
② Mưu làm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kế hoạch, sách lược, mưu mô đã định: Kế hoạch lớn lao; Mưu định sâu xa;
② (văn) Mưu tính (làm việc gì).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt mưu kế. Cũng nói Mưu mô — Không. Td: Mô tín ( Không có niềm tin ).
Từ ghép
mưu mô



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典