專 chuyên →Tra cách viết của 專 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 寸 (3 nét)
Ý nghĩa:
chuyên
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chú ý hết cả vào một việc
2. chỉ có một, duy nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tập trung tâm chí, chú ý hết sức vào một việc. ◎Như: “chuyên tâm” 專心 tâm chí tập trung vào một việc. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phù nhân chi tài, thành ư chuyên nhi hủy ư tạp” 夫人之才, 成於專而毀於雜 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).
2. (Tính) Một mình, đơn độc. ◎Như: “chuyên mĩ” 專美 đẹp có một, “chuyên lợi” 專利 lợi chỉ một mình được; quyền hưởng lợi cho người phát minh sáng chế (luật).
3. (Tính) Đặc biệt. ◎Như: “chuyên trường” 專長 sở trường chuyên môn, học vấn tài năng đặc biệt về một ngành.
4. (Tính) Chính.
5. (Tính) Nhỏ hẹp. ◇Diệp Thích 葉適: “Địa hiệp nhi chuyên, dân đa nhi bần” 地狹而專, 民多而貧 (Túy nhạc đình kí 醉樂亭記).
6. (Tính) Trung hậu, thành thật. ◇Diệp Thích 葉適: “Cái kì tục phác nhi chuyên, hòa nhi tĩnh” 蓋其俗樸而專, 和而靖 (Trường khê tu học kí 長溪修學記).
7. (Tính) Đầy, mãn. ◇Tư Mã Quang chế chiếu 司馬光制詔: “Khanh văn học cao nhất thì, danh dự chuyên tứ hải” 卿文學高一時,名譽專四海 (Tứ tham tri chánh sự Vương An Thạch khất thối bất duẫn phê đáp 賜參知政事王安石乞退不允批答).
8. (Tính) Béo dày, phì hậu. ◇Nghi lễ 儀禮: “Dụng chuyên phu vi chiết trở” 用專膚為折俎 (Sĩ ngu lễ 士虞禮).
9. (Tính) Ngay, đều.
10. (Động) Chủ trì.
11. (Động) Chiếm riêng, nắm trọn hết. ◎Như: “chuyên chánh” 專政 nắm hết quyền chính, độc tài. ◇Hán Thư 漢書: “Quang chuyên quyền tự tứ” 光專權自恣 (Hoắc Quang truyện 霍光傳) Quang chiếm riêng hết quyền hành, tự tiện phóng túng.
12. (Phó) Một cách đặc biệt. ◎Như: “hạn thì chuyên tống” 限時專送 thời hạn phân phát đặc biệt.
13. (Phó) Một cách đơn độc, chỉ một. ◎Như: “chuyên đoán” 專斷 độc đoán hành sự.
14. (Danh) Họ “Chuyên”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuyên, chuyên môn, chuyên nhất, chuyên chú: 專搞研究工作 Chuyên (môn) làm công tác nghiên cứu; 這個人專會騙人 Người này chuyên lừa lọc người khác; 有蔣氏 者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi đó đã ba đời (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết); 願君之專志于攻齊,而無他慮也 Mong ông chuyên chú vào việc đánh Tề, đừng lo nghĩ gì khác (Chiến quốc sách);
② Riêng, đặc biệt, chỉ có một, độc chiếm;
③ (văn) Chuyên quyền, lộng quyền: 祭仲專,鄭伯患之 Thái Trọng chuyên quyền, Trịnh Bá lo về việc đó (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự mình — Một mình — Riêng về việc gì — Chăm chỉ — Thành thật — Danh từ quân sự thời cổ, một đoàn xe đánh trận, gồm 81 chiếc, gọi là một chuyên.
Từ ghép 35
chuyên biện 專辦 • chuyên cần 專勤 • chuyên châu 專州 • chuyên chế 專制 • chuyên chinh 專征 • chuyên chính 專政 • chuyên chú 專注 • chuyên danh 專名 • chuyên dụng 專用 • chuyên gia 專家 • chuyên hoành 專橫 • chuyên hoành 專衡 • chuyên khoa 專科 • chuyên kinh 專經 • chuyên lợi 專利 • chuyên mại 專賣 • chuyên mệnh 專命 • chuyên mĩ 專美 • chuyên môn 專門 • chuyên nghiệp 專業 • chuyên nhất 專一 • chuyên nhất 專壹 • chuyên phòng 專房 • chuyên quyền 專權 • chuyên sủng 專寵 • chuyên sứ 專使 • chuyên tâm 專心 • chuyên thành 專城 • chuyên thành 專誠 • chuyên thất 專室 • chuyên thiện 專擅 • chuyên tinh 專精 • chuyên trị 專治 • chuyên viên 專員 • tự chuyên 自專
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典