舍 xá, xả [Chinese font] 舍 →Tra cách viết của 舍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 舌
Ý nghĩa:
xá
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. quán trọ
2. nghỉ trọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: “túc xá” 宿舍 nhà trọ.
2. (Danh) Nhà ở, nhà cửa. ◎Như: “mao xá” 茅舍 nhà tranh.
3. (Danh) Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình. ◎Như: “hàn xá” 寒舍, “tệ xá” 敝舍.
4. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◎Như: “trư xá” 豬舍 chuồng heo, “ngưu xá” 牛舍 chuồng bò.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm.
6. (Danh) Một đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ” 凡師一宿為舍, 再宿為信, 過信為次 (Trang Công tam niên 莊公三年) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
7. (Động) Nghỉ. ◎Như: “xá ư mỗ địa” 舍於某地 nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
8. (Tính) Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình. ◎Như: “xá đệ” 舍弟 em nó, “xá điệt” 舍姪 cháu nó.
9. Một âm là “xả”. (Động) Bỏ, vất. § Thông 捨. ◎Như: “nhiêu xả” 饒舍 tha ra, “thí xả” 施舍 bố thí.
10. (Động) Thôi, ngừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
11. § Giản thể của chữ 捨.
Từ điển Thiều Chửu
① Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá 茅舍 nhà tranh.
② Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v.
③ Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ.
④ Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
⑤ Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍.
⑥ Thôi ngưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quán trọ, nhà: 旅舍 Nhà trọ; 牛舍 Chuồng trâu (bò);
② (khiêm) Gọi anh em trong nhà: 舍弟 Em tôi; 舍侄 Cháu tôi;
③ Xá (quãng đường hành quân đi trọn đêm 30 dặm thời xưa): 退避 三舍 Lùi tránh ba xá (90 dặm), (Ngb) hết sức nhượng bộ. Xem 舍 [shâ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà để cho khách ở. Td: Khách xá — Nhà để ở. Td: Cư xá — Nơi ở. Làng, ấp — Chỉ người trong nhà, trong họ — Khoảng đuờng đi cứ 30 dặm gọi là một Xá — Một âm là Xả. Xem Xả.
Từ ghép
bệnh xá 病舍 • bính xá 丙舍 • bồng xá 蓬舍 • cầu điền vấn xá 求田問舍 • điền xá 田舍 • điền xá ông 田舍翁 • học xá 學舍 • lân xá 鄰舍 • mao xá 茅舍 • ngoại xá 外舍 • nhai phường lân xá 街坊鄰舍 • oa xá 蝸舍 • qua xá 蝸舍 • quán xá 館舍 • tàm xá 蠶舍 • tăng xá 僧舍 • tệ xá 弊舍 • tĩnh xá 靜舍 • trai xá 齋舍 • truyến xá 傳舍 • túc xá 宿舍 • xá đệ 舍弟 • xá hạ 舍下 • xá lợi 舍利 • xá muội 舍妹 • xá nặc 舍匿 • yết xá 謁舍
xả
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vứt bỏ
2. bỏ đi, rời bỏ
3. bố thí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: “túc xá” 宿舍 nhà trọ.
2. (Danh) Nhà ở, nhà cửa. ◎Như: “mao xá” 茅舍 nhà tranh.
3. (Danh) Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình. ◎Như: “hàn xá” 寒舍, “tệ xá” 敝舍.
4. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◎Như: “trư xá” 豬舍 chuồng heo, “ngưu xá” 牛舍 chuồng bò.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm.
6. (Danh) Một đêm. ◇Tả truyện 左傳: “Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ” 凡師一宿為舍, 再宿為信, 過信為次 (Trang Công tam niên 莊公三年) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
7. (Động) Nghỉ. ◎Như: “xá ư mỗ địa” 舍於某地 nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
8. (Tính) Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình. ◎Như: “xá đệ” 舍弟 em nó, “xá điệt” 舍姪 cháu nó.
9. Một âm là “xả”. (Động) Bỏ, vất. § Thông 捨. ◎Như: “nhiêu xả” 饒舍 tha ra, “thí xả” 施舍 bố thí.
10. (Động) Thôi, ngừng. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” 子在川上曰: 逝者如斯夫, 不舍晝夜 (Tử Hãn 子罕) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
11. § Giản thể của chữ 捨.
Từ điển Thiều Chửu
① Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá 茅舍 nhà tranh.
② Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v.
③ Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ.
④ Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
⑤ Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍.
⑥ Thôi ngưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ, vứt bỏ: 舍身爲國 Xả thân vì nước; 捨身忘我 Hi sinh quên mình; 堅持不捨 Cố giữ không bỏ;
② (cũ) Bố thí: 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 捨 (bộ 扌);
② (văn) Thôi, ngừng. Xem 舍 [shè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng lại — Bỏ đi. Như chữ Xả 捨 — Một âm là Xá. Xem Xá.
Từ ghép
xả đắc 舍得 • xả khí 舍弃 • xả kỷ vị nhân 舍己为人 • xả mệnh 舍命 • xả thân 舍身
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典