擊 kích [Chinese font] 擊 →Tra cách viết của 擊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
kích
phồn thể
Từ điển phổ thông
đánh mạnh, gõ mạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, gõ. ◎Như: “kích cổ” 擊鼓 đánh trống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trưởng lão tuyển liễu cát nhật lương thì, giáo minh chung kích cổ, tựu pháp đường nội hội đại chúng” 長老選了吉日良時, 教鳴鐘擊鼓, 就法堂內會大眾 (Đệ tứ hồi) Trưởng lão chọn ngày lành giờ tốt, cho nổi chuông đánh trống, họp tại pháp đường đủ mọi người.
2. (Động) Đánh nhau, công kích. ◎Như: “truy kích” 追擊 đuổi theo mà đánh, “tập kích” 襲擊 đánh lén.
3. (Động) Phát giác, tiết lộ, hạch hỏi.
4. (Động) Giết, đánh chết. ◇Sử Kí 史記: “Nhật kích sổ ngưu hưởng sĩ” 日擊數牛饗士 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Mỗi ngày giết mấy con bò để nuôi quân.
5. (Động) Chạm, đụng. ◇Sử Kí 史記: “Lâm Tri chi đồ, xa cốc kích, nhân kiên ma, liên nhẫm thành duy, cử mệ thành mạc” 臨菑之塗, 車轂擊, 人肩摩, 連衽成帷, 舉袂成幕 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Trên đường Lâm Tri trục xe chạm nhau, vai người cọ xát, vạt áo liền nhau thành màn, tay áo giơ lên thành lều.
6. (Động) Tước bỏ, trừ.
7. (Động) Đập cánh bay lượn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phi thố bất cận giá, Chí điểu tư viễn kích” 飛兔不近駕, 鷙鳥資遠擊 (Tặng Tư không Vương Công Tư lễ 贈司空王公思禮). § “Phi thố” là tên một tuấn mã thời xưa.
8. (Danh) Mũi nhọn, binh khí.
9. (Danh) Tên một nhạc khí cổ, tức là cái “chúc” 柷.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, như kích cổ 擊鼓 đánh trống.
② Công kích, như truy kích 追擊 đuổi theo mà đánh, tập kích 襲擊 đánh lén, v.v.
③ Chạm biết, như mục kích 目擊 chính mắt trông thấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh, đập: 擊鼓 Đánh trống; 擊一猛掌 Đập mạnh một cái;
② Công kích, đánh bằng võ khí: 聲東擊西 Dương đông kích tây;
③ Va, va chạm nhau, vỗ: 波浪擊岸 Sóng vỗ bờ;
④ Đập vào: 目擊 Đập vào mắt, mục kích, trông thấy tận mắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Chém giết — Bài bác chê bai. Td: Đả kích.
Từ ghép
bão quan kích phác 抱關擊柝 • chàng chung kích cổ 撞鐘擊鼓 • chàng kích 撞擊 • chưởng kích 掌擊 • cốc kích kiên ma 轂擊肩摩 • công kích 攻擊 • du kích 遊擊 • đả kích 打擊 • đột kích 突擊 • kháng kích 抗擊 • kích bác 擊駁 • kích bại 擊敗 • kích động 擊動 • kích kiếm 擊劍 • kích nhưỡng 擊壤 • kích phát 擊發 • kích phẫn 擊憤 • kích thích 擊刺 • kích tiết 擊節 • mục kích 目擊 • mục kích nhĩ văn 目擊耳聞 • phách kích 拍擊 • phanh kích 抨擊 • quyền kích 拳擊 • tập kích 襲擊 • tị thật kích hư 避實擊虛 • tiến kích 進擊 • xạ kích 射擊 • xao kích 敲擊 • xung kích 衝擊
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典