Kanji Version 13
logo

  

  

cốc [Chinese font]   →Tra cách viết của 轂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 車
Ý nghĩa:
cốc
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bầu xe (chỗ tụ hợp các nan hoa)
2. tụ họp đông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầu giữa bánh xe, trục bánh xe. ◇Đạo Đức Kinh : “Tam thập phúc cộng nhất cốc, đương kì vô, hữu xa chi dụng” , , (Chương 11) Ba mươi tay hoa tụ vào một bầu, nhờ ở chỗ "không" của nó mới có cái dùng của xe.
2. (Danh) Mượn chỉ xe. ◇Văn tuyển : “Chu luân hoa cốc, ủng mao vạn lí, hà kì tráng dã” , , (Khâu Trì , Dữ Trần Bá chi thư ) Bánh xe đỏ xe hoa, cắm cờ mao muôn dặm, hùng tráng biết bao.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bầu giữa bánh xe. Cái bầu ấy quay thì xe đi, vì thề nên dìu dắt cho người tiến lên gọi là thôi cốc .
② Tóm, tụ họp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đùm xe, trục bánh xe. 【】cốc lộc [gưlu] Bánh xe;
② (văn) Tụ họp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu trục bánh xe, lồi ra ở trung tâm bên ngoài bánh xe.
Từ ghép
chuyển cốc • cốc kích kiên ma • thôi cốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典