Kanji Version 13
logo

  

  

衝 xung  →Tra cách viết của 衝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 行 (6 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
xung đột, va chạm, collide

xung [Chinese font]   →Tra cách viết của 衝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 行
Ý nghĩa:
xung
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đường cái
2. dội, xối (nước)
3. bay lên
4. xung (điện)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi thẳng tới phía trước. ◎Như: “xung hướng tiền phương” đi thẳng về phía trước.
2. (Động) Xông ra, không đoái gì nguy hiểm. ◎Như: “xung phong” xông vào nơi gươm giáo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Hốt kiến thành ngoại nhất nhân đĩnh thương dược mã sát nhập tặc trận, tả xung hữu đột, như nhập vô nhân chi cảnh” , , (Đệ thập nhất hồi) Chợt thấy ngoài thành một người vác giáo nhảy lên ngựa xông vào đám giặc, tả xung hữu đột, như vào chỗ không người.
3. (Động) Dựng đứng, đâm thẳng lên. ◎Như: “nộ phát xung quan” giận làm tóc dựng đứng đâm thẳng lên mũ.
4. (Động) Đụng chạm, va chạm.
5. (Động) Hướng về, đối. ◎Như: “biệt xung trước nhân sọa tiếu” đừng có hướng về người khác mà cười ngẩn ra.
6. (Tính) Hăng, nồng. ◎Như: “giá yên thái xung” thuốc hút này hăng lắm.
7. (Tính) Mạnh. ◎Như: “thủy lưu đắc ngận xung” nước chảy rất mạnh.
8. (Tính) Xấc xược, vô lễ. ◎Như: “tha thuyết thoại ngận xung” nó nói năng xấc xược lắm.
9. (Danh) Đường cái giao thông trọng yếu. ◎Như: “xung yếu” chỗ giao thông quan trọng.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đường cái thông hành. Vì thế nên nơi nào là chỗ giao thông tấp nập gọi là xung yếu .
② Xông ra, cứ sấn thẳng lên mà đi, không đoái gì nguy hiểm đông đúc gọi là xung. Như xung phong cứ xông thẳng vào đám gươm giáo mà đi, xung đột xông đột, v.v.
③ Xe binh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như [chòng] (bộ )
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xông ra: Họ xông ra phía trước;
② (văn) Con đường cái thông hành;
③ (văn) Xe binh. Xem [chong] (bộ ), [chòng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xông vào. Td: Xung đột — Bốc thẳng lên. Như chữ Xung — Hai hoặc nhiều con đường gặp nhau, tréo nhau — Trái ngược nhau. Thành ngữ: » Năm xung tháng hạn «.
Từ ghép
chiết xung • tả xung hữu đột • xung động • xung đột • xung khắc • xung kích • xung kích • xung kích • xung phạm • xung phong • xung phong • xung yếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典