Kanji Version 13
logo

  

  

hưởng [Chinese font]   →Tra cách viết của 饗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
hưởng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thết đãi long trọng
2. tế tập thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là “hưởng” , thứ nữa gọi là “yến” . ◇Sử Kí : “Bách lí chi nội, ngưu tửu nhật chí, dĩ hưởng sĩ đại phu dịch binh” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Trong vòng trăm dặm, hằng ngày, mổ bò khui rượu, thết đãi các nhân sĩ, khao thưởng quân lính.
2. (Danh) Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là “hưởng”.
3. (Động) Hưởng thụ. § Thông “hưởng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Thết. Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là hưởng , thứ nữa gọi là yến .
② Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là hưởng.
③ Hưởng thụ, cùng nghĩa với chữ hưởng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thết đãi (rượu và thức ăn). (Ngr) Thoả mãn nhu cầu (của người khác): Để thoả mãn nhu cầu của bạn đọc;
② Lễ tế chung;
③ Hưởng thụ (dùng như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiệc rượu trong làng sau khi cúng tế — Làm tiệc thết khách — Dùng như chữ Hưởng.
Từ ghép
truỳ ngưu hưởng sĩ • yến hưởng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典