Kanji Version 13
logo

  

  

bình, phanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 抨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bình
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo cung, bắn cung. ◇Lí Hạ : “Trương nỗ mạc phanh” (Mãnh hổ hành ) Giương nỏ không bắn.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” phê phán, công kích.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẻ bắt, công kích.
② Khiến, theo, cũng đọc là bình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt bẻ, công kích. 【】phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết): Bài văn mang tính chất công kích; Phê phán văn học nô dịch;
② (văn) Khiến, theo;
③ (văn) Tiếng của dây cung;
④ (văn) Bắn cung, kéo dây cung.

phanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bắt bẻ, công kích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo cung, bắn cung. ◇Lí Hạ : “Trương nỗ mạc phanh” (Mãnh hổ hành ) Giương nỏ không bắn.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” phê phán, công kích.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẻ bắt, công kích.
② Khiến, theo, cũng đọc là bình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt bẻ, công kích. 【】phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết): Bài văn mang tính chất công kích; Phê phán văn học nô dịch;
② (văn) Khiến, theo;
③ (văn) Tiếng của dây cung;
④ (văn) Bắn cung, kéo dây cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo căng ra — Hạch hỏi kẻ phạm tội — Sai khiến.
Từ ghép
phanh kích • phanh kích



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典