Kanji Version 13
logo

  

  

duệ, mệ [Chinese font]   →Tra cách viết của 袂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
duệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát : “Thanh Đàm thôi biệt duệ” (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” , , ... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
Từ điển Thiều Chửu
① Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ . Ta quen đọc là chữ duệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tay áo: Dứt áo, chia tay từ biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái tay áo.
Từ ghép
bả duệ • phán duệ • phân duệ • phân thủ phán duệ

mệ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tay áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tay áo. ◎Như: “phân mệ” chia tay. § Ta quen đọc là “duệ”. ◇Cao Bá Quát : “Thanh Đàm thôi biệt duệ” (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Giục giã chia tay ở Thanh Đàm.
2. (Danh) Mượn chỉ áo. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phụng Thư, Bình Nhi đẳng đô mang dữ Thám Xuân lí quần chỉnh mệ, khẩu nội hát trứ Vương Thiện Bảo gia đích thuyết...” , , ... (Đệ thất thập tứ hồi) Phượng Thư, Bình Nhi vội sửa lại xiêm áo cho Thám Xuân, miệng vừa la mắng vợ Vương Thiện Bảo...
Từ điển Thiều Chửu
① Tay áo. Biệt nhau gọi là phân mệ . Ta quen đọc là chữ duệ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tay áo: Dứt áo, chia tay từ biệt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典