Kanji Version 13
logo

  

  

bác [Chinese font]   →Tra cách viết của 駁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
bác
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. loang lổ
2. lẫn lộn
3. phản bác, chống lại
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau. § Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng cho đồ vật.
2. (Tính) Lẫn lộn. ◎Như: “bác tạp” lộn xộn, không có thứ tự.
3. (Động) Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm. ◎Như: “biện bác” tranh luận, nêu lí lẽ. § Cũng viết là .
4. (Động) Khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa. ◎Như: “bác thuyền” xếp hàng xuống thuyền, “bác ngạn” xếp hàng lên bờ.
Từ điển Thiều Chửu
① Loang lổ. Có nhiều màu sắc khác nhau gọi là bác. Nguyên là nói về ngựa, về sau cũng dùng để nói về đồ.
② Lẫn lộn. Sự vật gì lẫn lộn không có thứ tự gọi là bác tạp .
③ Bác đi, phản đối lời bàn bạc của người ta và chỉ trích chỗ sai lầm ra gọi là bác. Có khi viết là .
④ Tục gọi sự khuân xếp đồ hàng là bác. Như bác thuyền xếp hàng xuống thuyền, bác ngạn xếp hàng lên bờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bác đi, bẻ, đập: Bác lại; Bác bỏ;
② Chuyên chở, vận chuyển, khuân vác, bốc xếp (hàng hoá): Cất hàng, dỡ hàng;
③ Màu sắc hỗn tạp, lang lổ, lẫn lộn: Rằn ri, sặc sỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc loang lỗ của ngựa — Hỗn tạp. Lẫn lộn — Bẻ lại, vặn lại, chống lại với lời nói của người khác.
Từ ghép
bác hồi • bác loạn • bác nghị • bác tạp • bác thố • bác từ • bài bác • biện bác • biện bác • kích bác • phản bác • phê bác • xuẩn bác



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典