Kanji Version 13
logo

  

  

nhẫm [Chinese font]   →Tra cách viết của 衽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
nhẫm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vạt áo
2. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vạt áo. ◇Luận Ngữ : “Vi Quản Trọng ngô kì bỉ phát tả nhẫm hĩ” (Hiến vấn ) Nếu không có ông Quản Trọng, ta tất bị búi tóc mặc áo trái vạt vậy (như người Di , Địch ).
2. (Danh) Tay áo.
3. (Danh) Cái chiếu (để nằm).
4. (Danh) Miếng gỗ chêm thân quan tài vào nắp quan tài (ngày xưa).
5. (Động) Sửa cho ngay ngắn, chỉnh lí (khăn áo). ◇Lưu Hướng : “Nhẫm khâm tắc trửu hiện” (Tân tự ) Sửa vạt áo trước thì khuỷu tay hở ra (ý nói tình cảnh quẫn bách).
6. (Động) Nằm ngủ. ◇Lễ Kí : “Nhẫm kim cách, tử nhi bất yếm” , (Trung Dung ) Nằm ngủ (mặc) áo giáp sắt, chết không sờn.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạt áo.
② Liễm nhẫm lạy (dùng về bên đàn bà).
③ Cái chiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vạt áo: Nếu không có ông Quản Trọng thì bọn ta đã phải bị búi tóc và mặc áo trái vạt rồi (Luận ngữ);
② Chiếc chiếu nằm thời xưa: Chiếu;
③ Xem [liănrèn] (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái vạt áo — Ống tay áo — Cái chiếu — Tấm nệm.
Từ ghép
liễm nhẫm • liễm nhẫm • liễm nhẫm • liễm nhẫm • tả nhẫm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典