嚴 nghiêm [Chinese font] 嚴 →Tra cách viết của 嚴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nghiêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút. ◎Như: “sự thái nghiêm trọng” 事態嚴重 sự tình quan trọng gấp rút. ◇Mạnh Tử 孟子: “Sự nghiêm, Ngu bất cảm thỉnh” 事嚴, 虞不敢請 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Việc khẩn cấp, Ngu này không dám mời.
2. (Tính) Kín, chặt, khẩn mật. ◎Như: “môn cấm sâm nghiêm” 門禁森嚴 cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. (Tính) Khe khắt, gắt gao. ◇Tây sương kí 西廂記: “Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc” 俺夫人治家嚴肅 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. (Tính) Hà khắc, tàn ác. ◎Như: “nghiêm hình” 嚴刑 hình phạt tàn khốc. ◇Hán Thư 漢書: “Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân” 法家嚴而少恩 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. (Tính) Cung kính, đoan trang. ◎Như: “nghiêm túc” 嚴肅 trang nghiêm kính cẩn, “trang nghiêm” 莊嚴 cung kính chỉnh tề.
6. (Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎Như: “nghiêm hàn” 嚴寒 lạnh dữ dội. ◇Lí Hạ 李賀: “Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi” 為君起唱長相思, 簾外嚴霜皆倒飛 (Dạ tọa ngâm 夜坐吟) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎Như: “uy nghiêm” 威嚴 oai nghi.
8. (Danh) Tiếng gọi cha mình. ◎Như: “gia nghiêm” 家嚴, “lệnh nghiêm” 令嚴.
9. (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎Như: “giới nghiêm” 戒嚴.
10. (Danh) Họ “Nghiêm”.
11. (Động) Sợ, úy cụ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi” 無嚴諸侯, 惡聲至, 必反之 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇Lễ Kí 禮記: “Nghiêm sư vi nan” 嚴師為難 (Học kí 學記) Tôn kính thầy là điều khó làm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêm, có cái oai nghi đáng sợ.
② Sợ.
③ Nghiêm ngặt, như cẩn nghiêm 謹嚴, nghiêm mật 嚴密, v.v.
④ Nghiêm phong, giặc đến phải phòng bị kĩ gọi là giới nghiêm 戒嚴, giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm 解嚴.
⑤ Dữ lắm, như nghiêm sương 嚴霜 sương xuống buốt dữ, nghiêm hàn 嚴寒 rét dữ, v.v.
⑥ Tôn kính, như tục gọi bố là nghiêm, như gia nghiêm 家嚴, cha tôi, nghiêm mệnh 嚴命 mệnh cha, v.v.
⑦ Hành trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao: 紀律很嚴 Kỉ luật rất nghiêm ngặt;
② Kín: 把瓶口封嚴了 Bịt kín miệng chai lại; 他嘴嚴,從來不亂說 Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: 戒嚴 Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: 嚴霜 Sương xuống rất buốt; 嚴寒 Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: 嚴父 Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có vẻ ngoài khiến người khác nể sợ — Gấp rút — Gắt gao — Chỉ người cha.
Từ ghép
dạ nghiêm 夜嚴 • gia nghiêm 家嚴 • lăng nghiêm kinh 楞嚴經 • lập nghiêm 立嚴 • nghiêm cách 嚴格 • nghiêm cấm 嚴禁 • nghiêm chánh 嚴正 • nghiêm chỉnh 嚴整 • nghiêm chính 嚴正 • nghiêm cổ 嚴鼓 • nghiêm đường 嚴堂 • nghiêm hàn 嚴寒 • nghiêm huấn 嚴訓 • nghiêm khắc 嚴刻 • nghiêm khốc 嚴酷 • nghiêm lâu 嚴樓 • nghiêm lệ 嚴厲 • nghiêm mật 嚴密 • nghiêm mệnh 嚴命 • nghiêm minh 嚴明 • nghiêm nghị 嚴毅 • nghiêm pháp 嚴法 • nghiêm phòng 嚴房 • nghiêm phụ 嚴父 • nghiêm quân 嚴君 • nghiêm sư 嚴師 • nghiêm thân 嚴親 • nghiêm thủ 嚴守 • nghiêm tra 嚴查 • nghiêm trang 嚴莊 • nghiêm trọng 嚴重 • nghiêm tuấn 嚴峻 • nghiêm túc 嚴肅 • quan nghiêm tự bi văn 關嚴寺碑文 • sâm nghiêm 森嚴 • tề nghiêm 齊嚴 • thâm nghiêm 深嚴 • tiên nghiêm 先嚴 • tôn nghiêm 尊嚴 • trang nghiêm 莊嚴 • uy nghiêm 威嚴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典