Kanji Version 13
logo

  

  

nghiêm [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nghiêm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. kín, chặt chẽ
2. nghiêm khắc
3. rất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khẩn cấp, cấp bách, gấp rút. ◎Như: “sự thái nghiêm trọng” sự tình quan trọng gấp rút. ◇Mạnh Tử : “Sự nghiêm, Ngu bất cảm thỉnh” , (Công Tôn Sửu hạ ) Việc khẩn cấp, Ngu này không dám mời.
2. (Tính) Kín, chặt, khẩn mật. ◎Như: “môn cấm sâm nghiêm” cửa lối ra vào canh giữ chặt chẽ.
3. (Tính) Khe khắt, gắt gao. ◇Tây sương kí 西: “Yêm phu nhân trị gia nghiêm túc” (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Bà lớn nhà tôi coi giữ phép nhà rất ngặt.
4. (Tính) Hà khắc, tàn ác. ◎Như: “nghiêm hình” hình phạt tàn khốc. ◇Hán Thư : “Pháp gia nghiêm nhi thiểu ân” (Tư Mã Thiên truyện ) Pháp gia (chủ trương dùng hình pháp) khắc nghìệt mà ít ân đức.
5. (Tính) Cung kính, đoan trang. ◎Như: “nghiêm túc” trang nghiêm kính cẩn, “trang nghiêm” cung kính chỉnh tề.
6. (Tính) Dữ, mạnh, mãnh liệt. ◎Như: “nghiêm hàn” lạnh dữ dội. ◇Lí Hạ : “Vi quân khởi xướng trường tương tư, Liêm ngoại nghiêm sương giai đảo phi” , (Dạ tọa ngâm ) Vì chàng ca lên bài trường tương tư, Ngoài rèm sương buốt cùng bay loạn.
7. (Danh) Sự ngay ngắn oai nghi. ◎Như: “uy nghiêm” oai nghi.
8. (Danh) Tiếng gọi cha mình. ◎Như: “gia nghiêm” , “lệnh nghiêm” .
9. (Danh) Tình trạng canh phòng chặt chẽ. ◎Như: “giới nghiêm” .
10. (Danh) Họ “Nghiêm”.
11. (Động) Sợ, úy cụ. ◇Mạnh Tử : “Vô nghiêm chư hầu, ác thanh chí, tất phản chi” , , (Công Tôn Sửu thượng ) Không sợ chư hầu, lời nói xấu đến, tất phản lại.
12. (Động) Tôn kính, tôn sùng. ◇Lễ Kí : “Nghiêm sư vi nan” (Học kí ) Tôn kính thầy là điều khó làm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêm, có cái oai nghi đáng sợ.
② Sợ.
③ Nghiêm ngặt, như cẩn nghiêm , nghiêm mật , v.v.
④ Nghiêm phong, giặc đến phải phòng bị kĩ gọi là giới nghiêm , giặc lui lại thôi gọi là giải nghiêm .
⑤ Dữ lắm, như nghiêm sương sương xuống buốt dữ, nghiêm hàn rét dữ, v.v.
⑥ Tôn kính, như tục gọi bố là nghiêm, như gia nghiêm , cha tôi, nghiêm mệnh mệnh cha, v.v.
⑦ Hành trang.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêm ngặt, nghiêm khắc, gắt gao: Kỉ luật rất nghiêm ngặt;
② Kín: Bịt kín miệng chai lại; Anh ấy kín mồm kín miệng, không hề nói bậy;
③ Phòng bị nghiêm ngặt: Giới nghiêm;
④ (văn) Gay gắt, dữ lắm: Sương xuống rất buốt; Rét dữ;
⑤ (văn) Hành trang;
⑥ (cũ) Nghiêm đường, bố, cha: Bố (cha) tôi, nghiêm phụ, nghiêm đường;
⑦ [Yán] (Họ) Nghiêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Có vẻ ngoài khiến người khác nể sợ — Gấp rút — Gắt gao — Chỉ người cha.
Từ ghép
dạ nghiêm • gia nghiêm • lăng nghiêm kinh • lập nghiêm • nghiêm cách • nghiêm cấm • nghiêm chánh • nghiêm chỉnh • nghiêm chính • nghiêm cổ • nghiêm đường • nghiêm hàn • nghiêm huấn • nghiêm khắc • nghiêm khốc • nghiêm lâu • nghiêm lệ • nghiêm mật • nghiêm mệnh • nghiêm minh • nghiêm nghị • nghiêm pháp • nghiêm phòng • nghiêm phụ • nghiêm quân • nghiêm sư • nghiêm thân • nghiêm thủ • nghiêm tra • nghiêm trang • nghiêm trọng • nghiêm tuấn • nghiêm túc • quan nghiêm tự bi văn • sâm nghiêm • tề nghiêm • thâm nghiêm • tiên nghiêm • tôn nghiêm • trang nghiêm • uy nghiêm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典