Kanji Version 13
logo

  

  

碑 bi  →Tra cách viết của 碑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 石 (5 nét) - Cách đọc: ヒ
Ý nghĩa:
tấm bia, truyền miệng, tombstone

bi [Chinese font]   →Tra cách viết của 碑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 石
Ý nghĩa:
bi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái bia, đài bia
2. cột mốc
3. ca tụng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.
2. (Danh) Bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm. ◎Như: “kỉ niệm bi” đài kỉ niệm. ◇Nguyễn Du : “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” (Tam liệt miếu ) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
3. (Danh) Tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết.
4. (Danh) Bút tích thư pháp rập từ bia đá. ◎Như: “lễ khí bi” .
Từ điển Thiều Chửu
① Bia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đài, bia, mốc, cột. (Ngb) Truyền tụng: Đài kỉ niệm; Bia đá; Cột mốc kilômet, cột mốc; Người người truyền tụng, bia miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bia đá.
Từ ghép
bi âm • bi chí • bi đình • bi kệ • bi kí • bi kiệt • bi minh • bi ngạch • bi văn • khẩu bi • mộ bi • quan nghiêm tự bi văn • sùng bi • tàn bi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典