Kanji Version 13
logo

  

  

態 thái  →Tra cách viết của 態 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: タイ
Ý nghĩa:
trạng thái, tâm thế, condition

thái [Chinese font]   →Tra cách viết của 態 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
thái
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vẻ, thái độ
2. hình dạng, trạng thái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thái độ, thói. ◎Như: “thế thái” thói đời.
2. (Danh) Tình trạng. ◎Như: “biến thái bách xuất” tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du : “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” (Quỷ Môn đạo trung ) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).
Từ điển Thiều Chửu
① Thái độ (thói).
② Tình trạng, như biến thái bách xuất tình trạng biến đổi nhiều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ: Hình dạng, hình thái;
② Trạng thái, tình trạng: Tình trạng biến đổi liên tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng dấp vẻ mặt bên ngoài. Td: Tư thái.
Từ ghép
biến thái • bổn thái • dịch thái • dong thái • dung thái • động thái • hình thái • lão thái long chung • nghi thái • sự thái • tam thái • thái độ • thế thái • thì thái • thời thái • trạng thái • tư thái 姿 • ý thái



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典