豔 diễm [Chinese font] 豔 →Tra cách viết của 豔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 28 nét - Bộ thủ: 豆
Ý nghĩa:
diễm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đẹp đẽ, tươi đẹp
2. con gái đẹp
3. chuyện tình yêu
4. hâm mộ, ham chuộng
5. khúc hát nước Sở
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “bách hoa tranh diễm” 百花爭豔 trăm hoa khoe thắm, “kiều diễm” 嬌豔 tươi đẹp óng ả, “diễm thể” 豔體 văn từ hoa mĩ
2. (Tính) Có quan hệ về tình yêu. ◎Như: “diễm thi” 豔詩 thơ tình yêu, “diễm sự” 豔事 chuyện tình ái.
3. (Tính) Nồng, đậm. ◎Như: “diễm tình” 豔情 ái tình nồng nàn. ◇Lữ Khôn 呂坤: “Dục tâm yếu đạm, đạo tâm yếu diễm” 欲心要淡, 道心要豔 (Tục tiểu nhi ngữ 續小兒語, Tạp ngôn 雜言).
4. (Động) Ham chuộng, hâm mộ. ◎Như: “hâm diễm” 歆豔 hâm mộ ham thích.
5. (Động) Chiếu sáng. ◇Tây du kí 西遊記: “Hà quang diễm diễm, thụy khí đằng đằng” 霞光豔豔, 瑞氣騰騰 (Đệ tam hồi) Ánh mặt trời chiếu rực rỡ, điềm lành bốc lên.
6. (Động) Huyễn hoặc, làm mê hoặc. ◇Trần Xác 陳確: “Chánh như Phật thị chi xưng vô lượng công đức, vụ thần kì thuyết, dĩ diễm ngu tục giả, phi thật thoại dã” 正如佛氏之稱無量功德, 務神其說, 以豔愚俗者, 非實話也 (Đáp Trương Khảo Phu thư 答張考夫書).
7. (Danh) Con gái đẹp. ◇Lí Bạch 李白: “Ngô oa dữ Việt diễm, Yểu điệu khoa duyên hồng” 吳娃與越豔, 窈窕誇鉛紅 (Kinh loạn li hậu 經亂離後) Gái đẹp nước Ngô và nước Việt, Yểu điệu khoe phấn hồng.
8. (Danh) Chỉ hoa. ◇Quách Chấn 郭震: “Diễm phất y khâm nhị phất bôi, Nhiễu chi nhàn cộng điệp bồi hồi” 豔拂衣襟蕊拂杯, 遶枝閑共蝶徘徊 (Tích hoa 惜花).
9. (Danh) Vẻ sáng.
10. (Danh) Khúc hát nước Sở.
Từ điển Thiều Chửu
① Tươi đẹp, dáng mặt đầy đặn tươi đẹp gọi là diễm, như kiều diễm 嬌豔 tươi đẹp óng ả, văn từ hoa mĩ gọi là diễm thể 豔體, ái tình nồng nàn gọi là diễm tình 豔情, v.v.
② Ham chuộng, như hâm diễm 歆豔 hâm mộ ham thích.
③ Con gái đẹp.
④ Màu mỡ, rực rỡ.
⑤ Khúc hát nước Sở.
Từ điển Trần Văn Chánh
①Đẹp, tươi đẹp, đẹp đẽ, lộng lẫy: 百花爭豔 Trăm hoa khoe thắm;
② (văn) Gái đẹp;
③ (văn) Tình yêu.【豔史】 diễm sử [yànshê] (cũ) Chuyện tình yêu;
④ (văn) Hâm mộ, ham chuộng: 歆豔 Hâm mộ, ham chuộng;
⑤ (văn) Khúc hát nước Sở.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ — Sáng sủa rực rỡ.
Từ ghép
ai cảm ngoan diễm 哀感頑豔 • ai diễm 哀豔 • dã diễm 冶豔 • diễm ca 豔歌 • diễm dương 豔陽 • diễm lệ 豔麗 • diễm sắc 豔色 • diễm thi 豔詩 • diễm tình 豔情 • diễm tuyệt 豔絕 • kiều diễm 嬌豔 • quang diễm 光豔
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典