Kanji Version 13
logo

  

  

hâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 歆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
hâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hâm mộ, rung động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là “hâm”. ◇Lí Hạ : “Hô tinh triệu quỷ hâm bôi bàn” (Thần Huyền ) Gọi yêu tinh, kêu ma quỷ về hưởng thức ăn thức uống trong chén trên mâm.
2. (Động) Cảm động, rung động. ◎Như: “hâm động nhất thời” làm rung động cả một thời.
3. (Động) Phục tòng, vui mà tuân theo. ◇Quốc ngữ : “Dân hâm nhi đức chi” (Chu ngữ hạ ) Dân vui lòng phục tòng mà đức được thi hành.
4. (Động) Hâm mộ. ◇Thi Kinh : “Vô nhiên hâm tiện” (Đại nhã , Hoàng hĩ ) Chớ mà ham thích như thế.
Từ điển Thiều Chửu
① Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời làm rung động cả một đời.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hưởng;
② Hâm mộ, rung động: Làm rung động cả một thời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhận thưởng ( nói về thần linh nhận hưởng sự cúng tế ) — Ham thích. Yêu mến và kính phục.
Từ ghép
hâm mộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典