Kanji Version 13
logo

  

  

麗 lệ  →Tra cách viết của 麗 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鹿 (11 nét) - Cách đọc: レイ、うるわ-しい
Ý nghĩa:
diễm lệ, lovely

lệ, ly [Chinese font]   →Tra cách viết của 麗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 鹿
Ý nghĩa:
ly
phồn thể

Từ điển phổ thông
(xem: cao ly ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp. ◎Như: “diễm lệ” tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ : “Trường An thủy biên đa lệ nhân” (Lệ nhân hành ) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” .
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” . ◎Như: “lương lệ” rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh : “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” , (Li quái ) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp. Như diễm lệ tươi đẹp, đẹp lộng lẫy.
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên (Dịch Kinh , quẻ Li ) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: Xinh đẹp; Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như , bộ );
④【】Cao Li [Gao lì] Xem nghĩa
⑦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xe Cao li — Một âm là Lệ. Xem Lệ.
Từ ghép
cao ly

lệ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. đẹp đẽ
2. dính, bám
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp. ◎Như: “diễm lệ” tươi đẹp, đẹp lộng lẫy. ◇Đỗ Phủ : “Trường An thủy biên đa lệ nhân” (Lệ nhân hành ) Bên bờ sông (Khúc giang) ở Trường An có nhiều người đẹp.
2. (Tính) Thành đôi, cặp. § Thông “lệ” .
3. (Danh) Cột nhà, rường nhà. § Thông “lệ” . ◎Như: “lương lệ” rường cột.
4. (Động) Dính bám, nương tựa, dựa vào. ◇Dịch Kinh : “Nhật nguyệt lệ hồ thiên, bách cốc thảo mộc lệ hồ thổ” , (Li quái ) Mặt trời mặt trăng nương vào trời, trăm cốc cỏ cây dựa vào đất.
5. Một âm là “li”. (Danh) § Xem “Cao Li” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp. Như diễm lệ tươi đẹp, đẹp lộng lẫy.
② Dính bám. Như nhật nguyệt lệ hồ thiên (Dịch Kinh , quẻ Li ) mặt trời mặt trăng dính bám vào trời.
③ Một âm là li. Như Cao Li nước Cao Li, tức là nước Triều Tiên .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đẹp đẽ, mĩ lệ: Xinh đẹp; Trời quang mây tạnh;
② (văn) Dính bám: Mặt trời mặt trăng dính bám vào trời; Nương tựa;
③ (văn) Đôi (như , bộ );
④【】Cao Li [Gao lì] Xem nghĩa
⑦.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp lộng lẫy. Td: Mĩ lệ, diễm lệ — Lứa đôi — Một âm là Li ( dùng riêng trong Cao Li, tên nước ).
Từ ghép
diễm lệ • diễm lệ • diệu lệ • lưu lệ • mĩ lệ • ôn lệ • phú lệ • sâm lệ • sùng lệ • tráng lệ • xu lệ • ỷ lệ • y lệ toa bạch nhị thế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典