Kanji Version 13
logo

  

  

騰 đằng  →Tra cách viết của 騰 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 馬 (10 nét) - Cách đọc: トウ
Ý nghĩa:
vút lên cao, inflation

đằng [Chinese font]   →Tra cách viết của 騰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
đằng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngựa nhảy chồm lên
2. bốc lên
3. chạy, nhảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy mau, nhảy lên, rong ruổi. ◎Như: “vạn mã bôn đằng” muôn ngựa rong ruổi.
2. (Động) Bốc lên cao, vọt lên. ◎Như: “hóa khí thượng đằng” hơi lửa bốc lên, “đằng quý” vật giá đắt lên.
3. (Động) Bốc hơi. ◇Tây du kí 西: “Ngã hữu ta nhi hàn thấp khí đích bệnh, yếu tha đằng đằng” , (Đệ thất thập thất hồi) Ta có chút bệnh phong thấp, nên muốn nó bốc hơi nóng.
4. (Động) Cưỡi. ◎Như: “đằng vân” đi trên mây, cưỡi mây mà đi.
5. (Động) Dành ra, bớt ra. ◎Như: “giá kỉ thiên ngã đắc đằng xuất thì gian lai khán thư” mấy hôm nay tôi bớt ra được thời giờ lại đọc sách, “ma ma yếu ngã đằng xuất nhất gian ốc tử lai đôi thư” má muốn tôi dành một căn phòng để chứa sách.
6. (Danh) Họ “Đằng”.
7. § Xem “đằng đằng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa nhảy chồm.
② Bốc lên. Phàm cái gì nó bốc lên đều gọi là đằng. Như hoá khí thượng đằng hoá hơi bốc lên. Giá đồ vật gì bỗng đắt vọt lên gọi là đằng quý .
③ Nhảy.
④ Cưỡi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy chồm lên, nhảy, chạy nhanh: Chạy nhanh; Vui mừng nhảy nhót;
② Vọt lên cao, bốc lên cao, bay lên cao: Vọt lên không; Bay bổng lên; Bốc lên trên;
③ Dọn ra, dành ra: Dành ra hai căn nhà; Không sao dành ra được thời gian;
④ (văn) Giao, chuyển giao;
⑤ (văn) Cưỡi, cỡi;
⑥ [Téng] (Họ) Đằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Truyền đi. Tới. Đến — Ngựa chạy mau — Nhảy cao lên. Vọt cao lên.
Từ ghép
đằng dũng • đằng dược • đằng đằng • đằng mã • đằng quý • đằng vân • đằng xà • hoan đằng • phiên đằng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典