Kanji Version 13
logo

  

  

踊 dũng  →Tra cách viết của 踊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 足 (7 nét) - Cách đọc: ヨウ、おど-る、おど-り
Ý nghĩa:
nhảy, jump

dũng [Chinese font]   →Tra cách viết của 踊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 足
Ý nghĩa:
dũng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhảy nhót
2. hăng hái làm việc
Từ điển trích dẫn
1. (Động, phó) Nhảy, nhảy lên. ◎Như: “dũng dược” : (1) nhảy nhót. (2) hăng hái, phấn chấn. ◇Thi Kinh : “Kích cổ kì thang, Dũng dược dụng binh” , (Bội phong , Kích cổ ) Đánh trống thùng thùng, Hăng hái đứng lên cầm vũ khí.
2. (Động) Đi lên.
3. (Động) Giá tăng vọt. ◎Như: “dũng quý” giá cao vọt lên. ◇Cựu Đường Thư : “Vật giá đằng dũng, quân phạp lương hướng” , (Mã Toại truyện ) Vật giá tăng vọt, quân thiếu lương thực.
4. (Danh) Giày làm ra cho người bị hình phạt chặt chân thời xưa. ◇Tả truyện : “Quốc chi chư thị, lũ tiện dũng quý” , (Chiêu Công tam niên ) Ở chợ búa trong nước, giày dép (bình thường) giá rẻ, giày làm riêng cho người bị chặt chân giá đắt.
5. § Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Nhảy. Như dũng dược nhảy nhót. Hăng hái làm việc cũng gọi là dũng dược. Giá hàng cao lên gọi là dũng quý cao vọt lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhẩy cao lên — Cao vọt lên — Chặt chân. Một hình phạt thời xưa.
Từ ghép
biện dũng • dũng dược • dũng quý • đằng dũng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典