Kanji Version 13
logo

  

  

oa [Chinese font]   →Tra cách viết của 娃 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
oa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gái đẹp. ◇Mã Trí Viễn : “Tuyển cung oa” (Hán cung thu ) Tuyển chọn gái đẹp vào cung.
2. (Danh) Phiếm chỉ thiếu nữ, cô nương.
3. (Danh) Chỉ phụ nữ. ◇Vô danh thị : “Điếm oa Tam Nương tử giả, bất tri hà tòng lai, quả cư, niên tam thập dư, vô nam nữ, diệc vô thân thuộc” , , , , , , (Hà Đông kí , Bản kiều Tam Nương ).
4. (Danh) Trẻ con, con nít. ◇Lưu Trí : “Khúc đề vân: Bắc tục tiểu nhi bất luận nam nữ giai dĩ oa hô chi” : (Hồng tú hài ).
5. (Danh) Chỉ con trai hoặc gái (có ý thân yêu).
6. (Danh) Chỉ động vật còn nhỏ. ◎Như: “kê oa” gà con, “cẩu oa” chó con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gái đẹp.
② Tục gọi trẻ con là oa oa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Gái đẹp;
② Con nít, trẻ con;
③ (đph) Động vật mới đẻ: Lợn con; Chó con.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp của phụ nữ — Dánh mắt tròn mà sâu. Mắt của đàn bà đẹp.
Từ ghép
oa oa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典