瘟 ôn [Chinese font] 瘟 →Tra cách viết của 瘟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
ôn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dịch, bệnh truyền nhiễm. ◎Như: “kê ôn” 雞瘟 dịch gà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” 目今京師瘟疫盛行, 民不聊生 (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
2. (Danh) Tai ương. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” 他以為阿Q這回可遭了瘟. 然而不到十秒鐘, 阿Q 也心滿意足的得勝的走了 (Nột hảm 吶喊, aQ chánh truyện 阿Q正傳).
3. (Danh) Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch. ◇Trương Thiên Dực 張天翼: “Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh!” 任剝皮! 瘟族紳! 畜生! (Tích bối dữ nãi tử 脊背與奶子).
4. (Động) Mắc phải bệnh truyền nhiễm. ◇Ngô Tổ Tương 吳組緗: “Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba” 我只當瘟死兩頭豬. 章三哥, 你給我也寫個五十吧 (San hồng 山洪, Tam thập).
5. (Tính) Ù lì, thiếu sinh khí. ◎Như: “giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn” 這出戲, 情節鬆, 人物也瘟.
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm gọi là ôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm, toi: 防止瘟疫 Phòng ngừa bệnh dịch; 雞瘟 Bệnh toi gà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh truyền nhiễm.
Từ ghép
ôn dịch 瘟疫 • ôn thần 瘟神 • thử ôn 暑瘟
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典