亚 á →Tra cách viết của 亚 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 二 (2 nét)
Ý nghĩa:
á
giản thể
Từ điển phổ thông
1. thứ hai
2. châu Á
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 亞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 亞
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kém: 他的技術不亞于你 Kĩ thuật của cậu ta không kém anh; 圭嬀之班亞宋子 Địa vị của Khuê Quy kém hơn Tống Tử (Tả truyện);
② Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể (dùng như 婭): 瑣瑣姻亞 Vì mối quan hệ thông gia chút ít (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tiết Nam Sơn);
③ Rủ xuống (dùng như 壓): 花蕊亞枝紅 Nhị hoa rủ ruống cành hồng (Đỗ Phủ);
④ Khép lại (dùng như 掩): 人靜重門深亞 Người vắng cửa trong khép kín (Sái Thân: Như mộng lệnh);
⑤ Châu Á.
Từ ghép 21
á cách môn nông 亚格门农 • á châu 亚洲 • á đặc lan đại 亚特兰大 • á lạp ba mã 亚拉巴马 • á ma 亚麻 • a nhĩ ba ni á 阿尔巴尼亚 • a nhĩ cập lợi á 阿尔及利亚 • á quân 亚军 • á thái 亚太 • á thái kinh hiệp tổ chức 亚太经合组织 • ấn độ ni tây á 印度尼西亚 • ba bố á tân kỷ nội á 巴布亚新几內亚 • ba tư ni á 波斯尼亚 • ca luân tỷ á 哥伦比亚 • đông á 东亚 • đông nam á quốc gia liên minh 东南亚国家联盟 • khẳng ni á 肯尼亚 • nam á 南亚 • pha lợi duy á 玻利维亚 • trung á 中亚 • úc đại lợi á 澳大利亚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典