Kanji Version 13
logo

  

  

nông, nùng  →Tra cách viết của 农 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冖 (2 nét)
Ý nghĩa:
nông
giản thể

Từ điển phổ thông
người làm ruộng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: Nông cụ; Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 3
á cách môn nông • nông cụ • nông thôn

nùng
giản thể

Từ điển phổ thông
hoa cỏ rậm rạp




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典