Kanji Version 13
logo

  

  

kỷ [Chinese font]   →Tra cách viết của 几 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 2 nét - Bộ thủ: 几
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” kỉ trà, “bằng kỉ” dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái điềm trước (như , bộ ): Biết cái điềm trước;
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: Ngõ hầu; Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: Tôi hầu như đã quên rồi; 【】cơ cơ hồ [jijihu] Như ;【】cơ cập [jijí] Hầu kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ: Bàn uống trà, kỉ trà;
② Dạng viết giản thể của chữ (bộ ). Xem [jê].

ki
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” kỉ trà, “bằng kỉ” dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ .



ky
giản thể

Từ điển phổ thông
hầu như, gần như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái điềm trước (như , bộ ): Biết cái điềm trước;
② (văn) Hẹn;
③ (văn) Xét;
④ (văn) Nguy;
⑤ Gần như, cơ hồ, sắp, gần, sẽ tới, dần: Ngõ hầu; Mặt trăng gần như tròn (Chu Dịch: Tiểu súc).【】cơ hồ [jihu] Cơ hồ, hầu như: Tôi hầu như đã quên rồi; 【】cơ cơ hồ [jijihu] Như ;【】cơ cập [jijí] Hầu kịp.


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” kỉ trà, “bằng kỉ” dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ .



kỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: “trà kỉ” kỉ trà, “bằng kỉ” dựa ghế, “song minh kỉ tịnh” cửa sổ sáng bàn sạch.
2. § Giản thể của chữ .

kỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bao nhiêu
Từ điển phổ thông
cái ghế tựa
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ghế dựa.
② Cái kỉ tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mấy, bao nhiêu (để hỏi hoặc biểu thị số bất định): ? Hôm nay thứ mấy?; ? Hôm nay mồng mấy (âm lịch)?; ? Cháu anh lên mấy rồi?; Bao nhiêu; ? Nên dùng mấy người? (Hán thư); Bao nhiêu đời bao nhiêu năm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú); Chưa được bao nhiêu lâu thì Thành trở về (Liêu trai chí dị). 【】kỉ đa [jêduo] (văn) Bao nhiêu, chẳng mấy: ? Nhớ xưa người cùng đi chơi, nay còn được bao nhiêu? (Lưu Vũ Tích: Tuế dạ vịnh hoài); 【】kỉ đa thời [jêduoshí] (văn) Bao lâu?: ? Từ lúc li biệt đến nay đã bao lâu? (Lí Bạch: Thượng Vân Nhạc); 【】 kỉ hà [jêhé] a. (văn) Bao nhiêu, bao lâu: 西? Một tí đồ này đáng bao nhiêu?; ? Mà cuộc đời chìm nổi này cũng như giấc mộng, tìm hoan lạc được bao lâu? (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự); b. Hình học; 【】kỉ hứa [jêxư] (văn) Bao nhiêu: Không biết bao nhiêu;
② Vài, mấy: Vài quyển sách; Vài trăm người; Chỉ ở lại vài người thôi, còn thì đều đi hết; Không kém (thiếu) mấy. Xem , [ji].
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) bàn nhỏ, ghế, kỉ: Bàn uống trà, kỉ trà;
② Dạng viết giản thể của chữ (bộ ). Xem [jê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ghế thấp, không có dựa, dài, ngồi được nhiều người tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
ba bố á tân kỷ nội á • kỷ cá • kỷ thứ




phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cái ghế tựa
Từ ghép
ba bố á tân kỷ nội á • kỷ cá • kỷ thứ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典