Kanji Version 13
logo

  

  

  →Tra cách viết của 马 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 馬 (3 nét)
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển phổ thông
con ngựa
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa: Ngựa cái; Ngựa đực, ngựa giống. 【】mã loa [măluó] Con la;
② To, lớn: Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.
Từ ghép 11
á lạp ba mã • a lạp ba mã • áo khắc lạp hà mã • ba nã mã • ban mã • binh mã • hà mã • mã đề • mã điệt • mã huyền • mẫu mã




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典