Kanji Version 13
logo

  

  

nhĩ  →Tra cách viết của 尔 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 小 (3 nét)
Ý nghĩa:
nhĩ
giản thể

Từ điển phổ thông
vậy (tiếng dứt câu)
Từ điển trích dẫn
1. Như chữ “nhĩ” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mày, ngươi: Bọn mày. 【】 nhĩ nhữ [ârrư] (văn) a. Biểu thị sự thân ái: Nễ Hành và Khổng Dung chơi thân với nhau (Văn sĩ truyện); b. Biểu thị ý khinh thường: Nếu người ta không chịu bị khinh thường, thì không đi đâu mà không làm điều nghĩa (Mạnh tử);
② Ấy, đó, cái đó, điều đó: Hồi (lúc, khi) ấy; Chỗ ấy, nơi ấy; ? Phu tử vì sao khen ngợi việc đó? (Lễ kí). 【】nhĩ hậu [ârhòu] (văn) Từ nay về sau, về sau, sau đó;
③ Thế, như thế: Chỉ thế mà thôi; Tuy khô héo như thế, vẫn giữ được nét rực rỡ (Vương Thế Trinh: Thi bình); Chàng như thế mà thiếp cũng như thế (Ngọc đài tân vịnh);
④ Trợ từ cuối câu biểu thị ý khẳng định: Dẹp yên nước Sở, như trở bàn tay vậy (Tuân tử);
⑤ Trợ từ cuối câu biểu thị ý nghi vấn hoặc phản vấn: ? Bệnh gì thế? (Công Dương truyện);
⑥ Vâng, ừ, phải (dùng độc lập trong câu, biểu thị sự đồng ý);
⑦ Làm ngữ vĩ cho hình dung từ hoặc phó từ (tương đương như , nghĩa
⑦, bộ ): Tử Lộ bộp chộp trả lời (Luận ngữ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 5
a nhĩ ba ni á • a nhĩ cập lợi á • ái nhĩ lan • ba nhĩ • nãi nhĩ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典