Kanji Version 13
logo

  

  

quân  →Tra cách viết của 军 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冖 (2 nét)
Ý nghĩa:
quân
giản thể

Từ điển phổ thông
quân, binh lính
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quân lính, quân đội, đội quân: Quân ta; Quân địch; Đội quân sản xuất; Đội quân dự bị lao động;
② Quân đoàn: Quân đoàn trưởng quân đoàn 1; Chính uỷ quân đoàn; Hai quân đoàn;
③ (văn) Chỗ đóng quân;
④ (văn) Tội đày đi xa;
⑤ (văn) Quân (đơn vị hành chánh thời xưa, như huyện, tổng...).
Từ ghép 6
á quân • hải quân • lục quân • nguỵ quân • quán quân • tướng quân




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典