Kanji Version 13
logo

  

  

lục  →Tra cách viết của 陆 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阜 (2 nét)
Ý nghĩa:
lục
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đất liền
2. đường bộ
3. sao Lục
4. sáu, 6 (dùng trong văn tự, như: )
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trên đất, trên cạn, trên bộ, đất liền, đường bộ, bằng đường bộ: Lục địa, trên bộ; Đại lục; Đổ bộ; Hoa của các loài thảo mộc dưới nước và trên cạn; Giao thông đường thuỷ và đường bộ; Đường bộ;
② 【】lục li [lùlí] Màu sắc hỗn tạp, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt: Màu sắc sặc sỡ;
③ 【】lục tục [lùxù] Lần lượt, lục tục: Khách đã lần lượt (lục tục) đến;
④ [Lù] Sao Lục;
⑤ [Lù] (Họ) Lục. Xem [liù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sáu (chữ viết kép). Xem [lù].
Từ ghép 4
đại lục • lục quân • lục tục • nội lục




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典