聲 thanh [Chinese font] 聲 →Tra cách viết của 聲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
thanh
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng, âm thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng. ◎Như: “tiếu thanh” 笑聲 tiếng cười, “lôi thanh” 雷聲 tiếng sấm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” 終宵聽雨聲 (Thính vũ 聽雨) Suốt đêm nghe tiếng mưa.
2. (Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là “cung, thương, giốc, chủy, vũ” 宮, 商, 角, 徵, 羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực.
3. (Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
4. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “thanh sắc” 聲色 âm nhạc và sắc đẹp.
5. (Danh) Lời nói. ◇Sử Kí 史記: “Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh” 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó).
6. (Danh) Tin tức, âm hao. ◇Hán Thư 漢書: “Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã” 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta.
7. (Danh) Tiếng tăm, danh dự. ◎Như: “danh thanh đại chấn” 名聲大振 tiếng tăm vang dội.
8. (Động) Nêu rõ, tuyên bố. ◎Như: “thanh minh” 聲明 nêu rõ việc làm ra, “thanh tội trí thảo” 聲罪致討 kể tội mà đánh.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng. Nguyễn Trãi 阮廌: Chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 suốt đêm nghe tiếng mưa.
② Ðời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chuỷ, vũ 宮、商、角、徵、羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. Còn tiếng người thì chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平、上、去、入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực.
③ Âm nhạc, như thanh dong 聲容 tiếng tăm dáng dấp, thanh sắc 聲色 tiếng hay sắc đẹp.
④ Lời nói, như trí thanh 致聲 gửi lời đến.
⑤ Tiếng khen.
⑥ Kể, như thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh.
⑦ Nêu rõ, như thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng, tăm: 大聲說話 Nói lớn tiếng; 不通聲氣 Không tin tức qua lại, biệt tăm;
② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng;
③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa
④;
④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp;
⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng. Tiếng động. Tiếng nói — Tiếng tăm.
Từ ghép
á thanh 瘂聲 • ác thanh 惡聲 • âm thanh 陰聲 • âm thanh 音聲 • bách thanh điểu 百聲鳥 • bất tắc thanh 不則聲 • bình thanh 平聲 • chung thanh 鐘聲 • chưởng thanh 掌聲 • danh thanh 名聲 • di thanh 彞聲 • dương thanh 揚聲 • đại thanh 大聲 • đại thanh tật hô 大聲疾呼 • đoạn trường tân thanh 斷腸新聲 • đồng thanh 同聲 • gia thanh 家聲 • hài thanh 諧聲 • hồi thanh 回聲 • hưởng thanh 響聲 • khiếu thanh 叫聲 • khuếch thanh 擴聲 • liên thanh 連聲 • nghĩ thanh 擬聲 • nhân thanh 人聲 • nhuyễn thanh 輭聲 • phong thanh 風聲 • sở thanh 楚聲 • táo thanh 噪聲 • thanh âm 聲音 • thanh danh 聲名 • thanh khí 聲氣 • thanh minh 聲明 • thanh sắc 聲色 • thanh sắc câu lệ 聲色俱厲 • thanh thế 聲勢 • thanh tra 聲查 • thanh vọng 聲望 • thất thanh 失聲 • thu thanh 收聲 • tiểu thanh 小聲 • truyền thanh 傳聲 • văn thanh 文聲 • vĩ thanh 尾聲 • xú thanh 醜聲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典