Kanji Version 13
logo

  

  

quai [Chinese font]   →Tra cách viết của 乖 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 丿
Ý nghĩa:
quai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trái ngược
2. láu lỉnh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trái, ngược, không hòa với nhau. ◎Như: “quai lệ” ngang trái. ◇Nguyễn Trãi : “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” (Đề Đông Sơn tự ) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
2. (Động) Chia li. ◇Liêu trai chí dị : “Loan phượng cửu quai, viên tại kim tịch” , (Phượng Dương sĩ nhân ) Loan phượng chia biệt đã lâu, đêm nay xum vầy.
3. (Tính) Gàn dở, quái gở. ◎Như: “quai tích” gàn dở, “quai lệ” quái gở.
4. (Tính) Ngoan, ngoan ngoãn. ◎Như: “giá cá hài tử chân quai” em bé này ngoan thật.
5. (Tính) Láu lỉnh, linh lợi. ◎Như: “quai xảo” khôn khéo, “quai giác” nhanh trí. ◇Liêu trai chí dị : “Mạc đạo tha ngãi nhược, ý niệm quai tuyệt dã” , (Thanh Nga ) Đừng bảo nó khờ khạo, coi bộ nó láu lỉnh lắm đấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Trái, ngược, không hoà với nhau gọi là quai , như quai lệ ngang trái.
② Láu lỉnh, như quai sảo khéo léo , quai giác sáng bợm, v.v…
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngoan: Cháu bé này ngoan thật;
② Láu lỉnh, lanh lợi, nhanh nhẹn, nhanh trí: Đôi mắt của (Tôn) hành giả nhanh nhẹn (Tây Du kí);
③ (văn) Gàn dở, ương gàn, dở hơi;
④ (văn) Trái nghịch, không hoà hợp: Trong ngoài trái nghịch (không hoà hợp nhau) là có thể mất nước (Hàn Phi tử: Vong trưng); Đến nỗi phụ lời dặn dò nhiệt thành của ngài, lại trái với nguyện vọng khẩn thiết của ngài (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngang trái. Không hợp — Thông minh, biết thay đổi.
Từ ghép
quai dị • quai quai • quai trương • quai xảo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典