Kanji Version 13
logo

  

  

giản [Chinese font]   →Tra cách viết của 澗 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
giản
phồn thể

Từ điển phổ thông
khe suối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khe, suối, chỗ nước chảy giữa hai núi. ◇Nguyễn Trãi : “Hoa lạc giản lưu hương” (Du sơn tự ) Hoa rụng, dòng suối trôi hương thơm.
Từ điển Thiều Chửu
① Khe, suối, chỗ giữa hai miền núi gần nước cũng gọi là giản.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khe núi, khe, suối: Khe, suối; Nước khe (chảy từ trong khe núi ra).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khe nước trên núi — Dòng nước chảy giữa hai trái núi.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典