Kanji Version 13
logo

  

  

内 nội  →Tra cách viết của 内 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét) - Cách đọc: ナイ、(ダイ)、うち
Ý nghĩa:
bên trong, inside

nạp, nội  →Tra cách viết của 内 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét)
Ý nghĩa:
nạp
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thu nhận, thu nạp, dung nạp (dùng như ,bộ ): 使 Nếu bốn ông vua đó ruồng đuổi khách xa mà không dung nạp (Lí Tư: Gián trục khách thư);
② Nộp, giao nộp (dùng như ,bộ ): Trong dân ai nộp một ngàn thạch thóc thì ban tước cấp một (Sử kí: Tần Thuỷ hoàng bản kỉ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vào trong. Đem vào trong. Dùng như chữ Nạp — Một âm là Nội. Xem Nội.

nội
giản thể

Từ điển phổ thông
bên trong
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trong, bên trong, nội: Trong nhà ngoài sân đều rất sạch sẽ; Nội trong 3 ngày; Tình hình trong nước rất tốt;
② Vợ: (hoặc , ): Vợ tôi; Họ hàng bên vợ;
③ Những người thân của bên vợ: Anh em vợ.
Từ ghép 5
hà nội • hiền nội • quốc nội • sát nội • tiện nội




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典