Kanji Version 13
logo

  

  

懇 khẩn  →Tra cách viết của 懇 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: コン、ねんご-ろ
Ý nghĩa:
xã giao, sociable

khẩn [Chinese font]   →Tra cách viết của 懇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
khẩn
phồn thể

Từ điển phổ thông
thành khẩn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chân thành. ◎Như: “thái độ thành khẩn” thái độ chân thành. ◇Cù Hựu : “Phủng trước tửu bôi hướng lão bằng hữu bái tạ, biểu đạt tự kỉ khẩn thiết đích tạ ý” , (Tu Văn xá nhân truyện ) Nâng chén rượu bái tạ người bạn, bày tỏ lòng biết ơn thành thật thiết tha của mình.
2. (Động) Thỉnh cầu, cầu xin. ◎Như: “kính khẩn” kính xin. ◇Liêu trai chí dị : “Tương tự nghệ khẩn, khủng bất kiến nạp, cố dĩ mỗ lai” , , (Thanh Phụng ) (Cha tôi) hẳn sẽ tự mình tới cầu khẩn, nhưng sợ không được gặp, cho nên bảo tôi đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Khẩn khoản.
② Khẩn cầu, cầu người khác một cách cần thiết gọi là khẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành khẩn, chân thành: Ăn nói chân thành;
② Thiết tha yêu cầu, khẩn cầu: Kính cẩn yêu cầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất thành thật — Cầu xin.
Từ ghép
cần khẩn • cần khẩn • cầu khẩn • khẩn cầu • khẩn thiết • thành khẩn • yếu khẩn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典