Kanji Version 13
logo

  

  

nga [Chinese font]   →Tra cách viết của 娥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
nga
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tốt đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Mai Thừa : “Hạo xỉ nga mi” (Thất phát ) Răng trắng lông mày đẹp.
2. (Danh) Đàn bà đẹp, mĩ nữ. ◇Mai Nghiêu Thần : “Diêu diêu tường đầu hoa, Nhất nhất như vũ nga” , (Hình bộ sảnh hải đường ) Rung rinh hoa đầu tường, Đóa đóa như người đẹp múa.
3. (Danh) Phiếm chỉ người con gái.
4. (Danh) Mượn chỉ lông mày. ◇Cố Quýnh : “Bằng lan sầu lập song nga tế” (Ngu mĩ nhân , Từ ) Buồn đứng dựa lan can, đôi lông mày nhỏ.
5. (Danh) Chỉ “Thường Nga” .
6. (Danh) Chỉ mặt trăng. ◎Như: “nga luân” ánh trăng, vầng trăng.
7. (Danh) Tức “Nga Hoàng” , tương truyền là con gái vua Nghiêu và vợ vua Thuấn.
8. (Danh) Họ “Nga”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt đẹp, cho nên con gái hay đặt tên là nga.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đẹp, mĩ nữ: Cung nữ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ đẹp của người con gái — Người con gái đẹp. Td: Tố Nga. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân «.
Từ ghép
cung nga • hằng nga • hằng nga • nghinh nga • nguyệt nga • thường nga • tố nga • vân nga



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典