騃 ngai, ngãi [Chinese font] 騃 →Tra cách viết của 騃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
ngai
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẩn thẩn, ngu ngốc. ◎Như: “si ngãi” 痴騃 ngu đần.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lẩn thẩn, ngu ngốc. Có khi đọc là chữ ngai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngu đần, ngu xuẩn, xuẩn ngốc, lần thần (như 呆nghĩa ①, bộ 犬).
ngãi
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lẩn thẩn, ngu ngốc. ◎Như: “si ngãi” 痴騃 ngu đần.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.
Từ điển Thiều Chửu
① Lẩn thẩn, ngu ngốc. Có khi đọc là chữ ngai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ ngu dốt, đàn độn, không biết gì — Một âm là Sĩ. Xem Sĩ.
ngốc
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
sĩ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng ngựa chạy mạnh mẽ — Một âm khác là Ngãi ( ngu dốt, không biết gì ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典