Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 个 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 人
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển phổ thông
cái, quả, con
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của “cá” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái, từng cái một gọi là cá, cùng một nghĩa với chữ cá .
② Cái nhà xép, hai bên tả hữu nhà Minh Ðường ngày xưa gọi là tả hữu cá .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ ), (bộ );
② (văn) Này (đại từ, để chỉ gần, dùng như , có thể bổ nghĩa cho danh từ, hoặc làm tân ngữ): Tóc bạc ngàn trượng, dường như vì mối sầu mà dài như thế (Lí Bạch: Thu phố ca); 宿 Đứa trẻ này xem có vẻ khác thường, đừng cho làm quân túc vệ (Cựu Đường thư: Lí Mật liệt truyện); Thân này hệt như con hạc trong lồng, nhìn về biển khơi ở hướng đông mà kêu lên mấy tiếng (Cố Huống: Thù Liễu Tướng công);
③ (văn) a. Trợ từ giữa câu (có tác dụng bổ trợ về mặt âm tiết): Ông già thật giống như trẻ con, múc nước chôn chậu làm ao nhỏ (Hàn Dũ: Bồn trì); b. Đặt sau một cụm từ, biểu thị sự đình đốn (để nêu ra ở đoạn sau): Một mình, đứng đã lâu, hoa sương làm ướt sũng cả áo (Âu Dương Quýnh: Canh lậu tử);
④ (văn) Nhà chái, nhà sép (ở hai bên tả hữu nhà Minh đường thời xưa): Thiên tử ở chái bên tả của nhà Thanh dương (Lễ kí: Nguyệt lệnh) (Thanh dương là một trong bốn ngôi nhà của nhà Minh đường).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (loại) a. Cái, quả, câu... (đặt trước danh từ): Ba quả táo; Một câu chuyện; Hai tuần lễ. b. Đứng trước con số ước chừng: Công việc này chừng hai ba ngày sẽ làm xong; Anh ấy một ngày đi độ trăm dặm đường cũng không thấy mệt; c. Đứng sau động từ có tân ngữ: Anh ấy tắm một cái là mất nửa tiếng. d. Đứng giữa động từ và bổ ngữ: Mưa không ngớt; Đập tan tành; Ăn cho no; Chạy mất hết;
② Riêng lẻ: Cá biệt; Cá thể;
③ (văn) Xem (2) (bộ );
④ (văn) Xem (3). Xem [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự mình (như , bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự mình. Xem [gè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem chữ Cá .
Từ ghép
cá biệt • cá nhân • cá tính • cá tử • các cá • chỉnh cá • hạ cá nguyệt • hạ cá tinh kỳ • kỷ cá • nhất cá • thượng cá

cán
giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thời cổ dùng như chữ Cán — Một âm khác là Cá.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典