Kanji Version 13
logo

  

  

cấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 汲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
cấp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
múc nước
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Múc nước từ giếng lên, múc nước. ◇Nguyễn Trãi : “Cấp giản phanh trà chẩm thạch miên” (Loạn hậu đáo Côn Sơn cảm tác ) Múc nước suối nấu trà, gối lên đá mà ngủ.
2. (Danh) Họ “Cấp”.
Từ điển Thiều Chửu
① Múc nước.
② Cấp cấp miệt mài, làm sa sả.
③ Cấp dẫn dắt, kéo lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Múc nước (ở giếng lên): Múc nước ở giếng;
② 【】cấp cấp [jíjí] (văn) Gấp rút, tất bật, sa sả, miệt mài, vội: Đừng vội nên danh;
③ 【】cấp dẫn [jíyên] (văn) Cất nhắc, đề bạt, kéo lên;
④ [Jí] (Họ) Cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc nước lên — Đưa dẫn lên.
Từ ghép
cấp cấp • cấp dẫn • cấp thâm cảnh đoản



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典