Kanji Version 13
logo

  

  

hoàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 还 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
hoàn
giản thể

Từ điển phổ thông
1. trở về
2. trả lại
3. vẫn còn, vẫn chưa
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hoàn” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ hoàn .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vẫn, còn, vẫn còn: Anh vẫn như vậy; Việc này còn chưa làm xong; Tôi dạo này trong người vẫn khỏe; Cây sân chẳng biết người đi hết, xuân tới hoa xưa vẫn nở đều (Sầm Tham: Sơn phòng xuân sự). 【】hoàn thị [háishi] a. Còn, vẫn còn, vẫn (như nghĩa ①); b. Nên: Trông anh ấy nóng nảy như vậy, anh nên khuyên anh ấy; c. Hay, hay là: Đi thăm bạn hay đi xem phim, trong chốc lát anh ấy không quyết định được; 【】 hoàn toán [háisuàn] Vẫn (như nghĩa ①);
② Còn hơn, càng: Hôm nay còn nóng hơn hôm qua;
③ Lại, hãy còn: ? Anh còn vác không nổi, huống chi tôi?; Khách sạn không lớn nhưng thu dọn khá sạch sẽ. Cg. [háiyào]. Xem [huán].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Về: Về nhà; Về quê;
② Trả lại, đáp lại: Trả lại tiền; Trả sách; Bắn trả lại;
③ [Huán] (Họ) Hoàn. Xem [hái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lối viết tắt của chữ Hoàn .
Từ ghép
quy hoàn • thường hoàn

toàn
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “hoàn” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Xoay quanh (dùng như , bộ );
② Nhanh nhẹn, nhanh chóng, chóng, liền, lập tức: Vua Hán nhanh chóng bình định Tam Tần (Hán thư: Nguỵ Báo truyện); Đến khi có người dời (cái càng xe) đi, thì (Ngô Khởi) liền ban thưởng cho anh ta như đã hứa lúc đầu (Hàn Phi tử: Nội trữ thuyết thượng).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典