Kanji Version 13
logo

  

  

quy  →Tra cách viết của 归 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 彐 (3 nét)
Ý nghĩa:
quy
giản thể

Từ điển phổ thông
trở về
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Về, trở về, quy: Vinh quy; Hoa kiều về nước (từ nước ngoài về);
② Trả lại, trả về: Mượn lâu không trả; Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 【宿】quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
⑪【】vu quy [yú gui] Xem [yú] nghĩa
⑦ (bộ );
⑫ 【】 quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết tắt của chữ Quy .
Từ ghép 7
hồi quy • quy cữu • quy hoàn • quy tâm • quy thuận • quy tội • vu quy




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典