Kanji Version 13
logo

  

  

搬 ban  →Tra cách viết của 搬 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
vận tải hàng, conveyor

ban, bàn [Chinese font]   →Tra cách viết của 搬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
ban
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trừ hết, dọn sạch
2. chuyển đi, dời đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ hết, dọn sạch.
2. Một âm là “ban”. (Động) Khuân, bưng. ◎Như: “ban động” vận chuyển. ◇Thủy hử truyện : “Trang khách ban phạn lai, hựu khiết liễu” , (Đệ ngũ hồi) Trang khách bưng cơm ra, lại ăn hết.
3. (Động) Dời đi. ◎Như: “ban gia” dọn nhà, “ban di” dời đi chỗ khác. ◇Tây sương kí 西: “Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ” , 西 (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây.
4. (Động) Diễn lại, rập theo. ◎Như: “ban diễn cố sự” diễn lại sự việc.
5. (Động) Xúi giục. ◎Như: “ban lộng thị phi” xui nguyên giục bị.
Từ điển Thiều Chửu
① Trừ hết, dọn sạch.
② Một âm là ban. Dời đi, khuân, như ban di dọn dời đi chỗ khác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trừ hết, dọn sạch;
② Dọn, dời: Họ đã dọn đi nơi khác từ lâu;
③ Mang, khuân: Khuân hòn đá này đi chỗ khác;
④ Rập (theo), bê: Rập khuôn, bê nguyên si.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Bàn.

bàn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. trừ hết, dọn sạch
2. chuyển đi, dời đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trừ hết, dọn sạch.
2. Một âm là “ban”. (Động) Khuân, bưng. ◎Như: “ban động” vận chuyển. ◇Thủy hử truyện : “Trang khách ban phạn lai, hựu khiết liễu” , (Đệ ngũ hồi) Trang khách bưng cơm ra, lại ăn hết.
3. (Động) Dời đi. ◎Như: “ban gia” dọn nhà, “ban di” dời đi chỗ khác. ◇Tây sương kí 西: “Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ” , 西 (Đệ nhất bổn , Đệ tam chiết) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây.
4. (Động) Diễn lại, rập theo. ◎Như: “ban diễn cố sự” diễn lại sự việc.
5. (Động) Xúi giục. ◎Như: “ban lộng thị phi” xui nguyên giục bị.
Từ điển Thiều Chửu
① Trừ hết, dọn sạch.
② Một âm là ban. Dời đi, khuân, như ban di dọn dời đi chỗ khác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Trừ hết, dọn sạch;
② Dọn, dời: Họ đã dọn đi nơi khác từ lâu;
③ Mang, khuân: Khuân hòn đá này đi chỗ khác;
④ Rập (theo), bê: Rập khuôn, bê nguyên si.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ đi. Dời chỗ đi. Dọn nhà. Cũng đọc Ban.
Từ ghép
bàn gia • bàn lộng • bàn vận • bàn vận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典