Kanji Version 13
logo

  

  

tỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 徙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 彳
Ý nghĩa:
tỉ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dời, dọn đi chỗ khác, di chuyển. ◇Sử Kí : “Hạng Vương xuất chi quốc, sử nhân tỉ Nghĩa Đế” , 使 (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương về nước, bắt Nghĩa Đế phải dời đi nơi khác.

tỷ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
di chuyển, di dời
Từ điển Thiều Chửu
① Dời. Dọn nhà đi ở chỗ khác.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thiên, dời, dọn, chuyển, di chuyển: Dời đi nơi khác, di chuyển, di cư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dời chỗ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典