Kanji Version 13
logo

  

  

ai [Chinese font]   →Tra cách viết của 唉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ừ (thán từ)
2. hừ (thán từ)
3. ôi, ối (thán từ)
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Biểu thị thương cảm hoặc luyến tiếc: ôi, chao ôi, v.v. ◇Sử Kí : “Á Phụ thụ ngọc đẩu, trí chi địa, bạt kiếm tràng nhi phá chi viết: Ai! Thụ tử bất túc dữ mưu” , , : ! (Hạng Vũ bổn kỉ ) Á Phụ nhận chén ngọc, quăng xuống đất, tuốt gươm đập chén vỡ tan, nói: Chao ôi! Cái thằng con nít này không thể mưu việc với nó được.
2. (Thán) Biểu thị đáp ứng: vâng, dạ, ừ, v.v.
3. (Động) Cáo giới, răn dạy. § Thông “kị” .
Từ điển Thiều Chửu
① Lời than thở về sự đáng ghét. Như ta nói chào ồi!.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thán) Chao ôi, chao ơi (tiếng dùng khi than thở hay tỏ ý bất mãn, luyến tiếc): Chao ôi! bệnh hai tháng trời bỏ bê cả công việc; ! Chao ôi, sao lại làm mất cuốn sách mới mua rồi! Xem [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vâng, dạ, ừ, ờ: Ờ, tôi đi đây!; Vâng, chính là thế. Xem [ài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đáp, trả lời — Tiếng thở than, thở dài buồn rầu.
Từ ghép
ai thư



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典