Kanji Version 13
logo

  

  

đam [Chinese font]   →Tra cách viết của 耽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
đam
phồn thể

Từ điển phổ thông
mê mải, đắm đuối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trì trệ, chậm trễ. ◎Như: “đam các” trì hoãn.
2. (Động) Mê đắm. ◎Như: “đam nịch” trầm mê, đắm đuối, “đam miện hi hí” ham mê vui chơi.
3. (Tính) Tai to và thõng xuống.
4. (Tính) Vui thích.
Từ điển Thiều Chửu
① Vui, quá vui gọi là đam.
② Cùng nghĩa với chữ đam .
③ Tai to và dái tai thõng xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mải vui, đam mê (như , bộ , nghĩa ②);
② Như (bộ );
③ (Tai) rộng và thõng xuống;
④ Cẩu thả, lơ đễnh, khinh suất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chậm trễ: 【】đam ngộ [danwu] Làm chậm trễ, làm lỡ: Làm chậm trễ công việc; Lỡ giờ lên tàu, lỡ tàu;
② (văn) Đam mê, ham mê: Ham mê hoan lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai lớn, thòng xuống như tai Phật — Vui sướng.
Từ ghép
đam ngộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典