Kanji Version 13
logo

  

  

các [Chinese font]   →Tra cách viết của 擱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
các
phồn thể

Từ điển phổ thông
đặt, để
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để, đặt, kê, gác. ◎Như: “bả thư các hạ” để sách xuống. ◇Nguyễn Trãi : “Điếu chử ngư hàn trạo các sa” (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
2. (Động) Đình lại, gác lại, đình trệ. ◎Như: “diên các” hoãn lại, “đam các” trì hoãn.
3. (Động) Thêm vào, bỏ vào. ◎Như: “ca phê trung đa các ta đường” trong cà phê thường cho thêm chút đường.
4. (Động) Chịu đựng. ◎Như: “các bất trụ giá ma trầm” không chịu nặng nổi như vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ các .
Từ điển Trần Văn Chánh
Chịu đựng: Không chịu nặng nổi như vậy. Xem [ge].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Để, đặt, kê: Để cái rương vào trong nhà; Để sách xuống;
② Bỏ vào, cho: Bỏ thêm ít muối;
③ Gác lại, kéo dài, ngâm: Việc này bị gác mấy tháng nay rồi. Xem [gé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ vào. Để vào. Cho vào.
Từ ghép
các bản • các thiển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典