黑 hắc [Chinese font] 黑 →Tra cách viết của 黑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 黑
Ý nghĩa:
hắc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đen, màu đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đen.
2. (Danh) Tên tắt của tỉnh “Hắc Long Giang” 黑龍江.
3. (Danh) Họ “Hắc”.
4. (Tính) Đen. ◎Như: “hắc đầu phát” 黑頭髪 tóc đen. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Xỉ bất sơ hoàng hắc” 齒不疏黃黑 (Tùy hỉ công đức 隨喜功德) Răng không thưa vàng đen.
5. (Tính) Tối, không có ánh sáng. ◎Như: “thiên hắc liễu” 天黑了 trời tối rồi, “hắc ám” 黑暗 tối tăm. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thổ cốc từ lí canh tất hắc” 土谷祠裡更漆黑 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Trong đền thổ cốc càng thêm tối om.
6. (Tính) Kín, bí mật. ◎Như: “hắc danh đan” 黑名單 sổ đen, “hắc hàm” 黑函 thư nặc danh, “hắc thoại” 黑話 tiếng lóng.
7. (Tính) Phi pháp, bất hợp pháp. ◎Như: “hắc thị” 黑市 chợ đen.
8. (Tính) Độc ác, nham hiểm. ◎Như: “hắc tâm can” 黑心肝 lòng dạ hiểm độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc đen, đen kịt.
② Tối đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đen: 黑頭髪 Tóc đen;
② Tối đen, tối tăm, tối mờ: 天黑了 Trời đã tối rồi; 屋子里太黑 Trong nhà tối thui; 月黑雁飛高 Trăng tối mờ nhạn bay cao (Lư Luân: Tái hạ khúc);
③ Tối, chiều tối: 從早忙到黑 Từ sáng bận đến chiều tối;
④ Bí mật, bất hợp pháp, đen: 黑貨 Hàng lậu; 黑市價 Giá chợ đen;
⑤ Phản động: 黑帮 Bọn phản động lén lút;
⑥ Lóng. 【黑話】hắc thoại [heihuà] Tiếng lóng, nói lóng;
⑦ Độc ác, nham hiểm. 【黑心】hắc tâm [heixin] a. Bụng dạ độc ác, lòng dạ thâm độc, lòng đen tối; b. Âm mưu đen tối, mưu toan thâm độc;
⑧ [Hei] Tỉnh Hắc Long Giang (gọi tắt);
⑨ [Hei] (Họ) Hắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đen màu đen — U ám, thiếu ánh sáng — Đen tối, mờ ám — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
bạch hắc 白黑 • bạch hắc phân minh 白黑分明 • hắc ám 黑暗 • hắc bạch 黑白 • hắc bản 黑板 • hắc chủng 黑種 • hắc đỗng đỗng 黑洞洞 • hắc giang 黑江 • hắc hải 黑海 • hắc hoá 黑貨 • hắc mễ 黑米 • hắc nô 黑奴 • hắc thuỷ 黑水 • hắc tiền 黑錢 • hôn hắc 昏黑 • mộ ni hắc 慕尼黑 • tất hắc 漆黑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典