Kanji Version 13
logo

  

  

bang  →Tra cách viết của 帮 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 巾 (3 nét)
Ý nghĩa:
bang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. giúp đỡ, trợ giúp, làm hộ
2. đám, lũ, tốp, đoàn, bầy
3. bang đảng
4. mạn (thuyền), bẹ (rau), mép (giày)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giúp, giúp đỡ: Giúp đỡ và học tập lẫn nhau; Giúp anh ấy làm bài;
② Mạn, bẹ: Mạn thuyền; Bẹ cải;
③ Đoàn, tốp, lũ, bọn: Một đoàn người; 西 Bọn phát xít;
④ (văn) Mép giày.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典